Thứ tự nét
Ví dụ câu
对她抱有反感
duì tā bàoyǒu fǎngǎn
cảm thấy ác cảm với cô ấy
对这种人极其反感
duì zhèzhǒng rén jíqí fǎngǎn
có ác cảm mạnh mẽ với những người như vậy
引起同事们对自己的反感
yǐnqǐ tóngshì mén duì zìjǐ de fǎngǎn
làm cho đồng nghiệp của bạn cảm thấy tồi tệ về bạn
反感别人替自己做决定
fǎngǎn biérén tì zìjǐ zuò juédìng
Tôi ghét người khác đưa ra quyết định cho tôi