Thứ tự nét
Ví dụ câu
那女孩一发脾气就跺脚
nà nǚhái yī fāpíqì jiù duòjiǎo
ngay sau khi cô gái đó tức giận, cô ấy đóng dấu ngay lập tức
何必发脾气
hébì fāpíqì
tại sao lại tức giận
好发脾气
hǎo fāpíqì
dễ nổi giận
他对我发脾气
tā duì wǒ fāpíqì
anh ấy giận tôi
不要为这点小事发脾气
búyào wéi zhèdiǎn xiǎoshì fāpíqì
đừng tức giận vì điều nhỏ nhặt này