Thứ tự nét
Ví dụ câu
他忠诚老实,不肯受贿
tā zhōngchéng lǎoshí , bùkěn shòuhuì
anh ấy trung thực đến nỗi anh ấy sẽ không nhận hối lộ
受贿数额特别巨大
shòuhuì shùé tèbié jùdà
số tiền hối lộ đặc biệt lớn
他被指称在任时受贿
tā bèi zhǐchēng zàirèn shí shòuhuì
người ta cáo buộc rằng ông đã nhận hối lộ khi còn đương chức
受贿的证据
shòuhuì de zhèngjù
bằng chứng hối lộ
助长受贿
zhùzhǎng shòuhuì
để tạo điều kiện cho hối lộ