只见

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 只见

  1. chỉ nhìn thấy
    zhǐjiàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他只见过我们一面
tā zhījiàn guò wǒmen yīmiàn
anh ấy chỉ nhìn thấy chúng tôi một lần
他个一硕大盘圆的仰头上望,只见头顶是
tā gè yī shuòdà pányuán de yǎngtóu shàng wàng , zhījiàn tóudǐng shì
anh ấy nhìn lên và chỉ thấy một cái đĩa lớn trên đầu
这个学期我只见过他两次
zhègè xuéqī wǒ zhījiàn guò tā liǎngcì
Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần trong suốt nhiệm kỳ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc