Thứ tự nét
Ví dụ câu
他只见过我们一面
tā zhījiàn guò wǒmen yīmiàn
anh ấy chỉ nhìn thấy chúng tôi một lần
他个一硕大盘圆的仰头上望,只见头顶是
tā gè yī shuòdà pányuán de yǎngtóu shàng wàng , zhījiàn tóudǐng shì
anh ấy nhìn lên và chỉ thấy một cái đĩa lớn trên đầu
这个学期我只见过他两次
zhègè xuéqī wǒ zhījiàn guò tā liǎngcì
Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần trong suốt nhiệm kỳ