Thứ tự nét
Ví dụ câu
微软能叫板谷歌
wēiruǎn néng jiàobǎn gǔgē
Microsoft có thể thách thức Google
不敢跟他叫板
bùgǎn gēn tā jiàobǎn
không dám thách thức anh ấy
我不要和傻子叫板
wǒ búyào hé shǎzǐ jiàobǎn
Tôi không muốn chọc tức một tên ngốc
这不是叫板吗?
zhèbù shì jiàobǎn ma ?
đó không phải là một sự khiêu khích?