Thứ tự nét
Ví dụ câu
我个原因召集这次协商会有这样几
wǒ gè yuányīn zhàojí zhècì xiéshānghuì yǒu zhèyàng jī
Tôi đã triệu tập buổi tư vấn này vì một số lý do
不可能把每个人同时召集在一起
bùkěnéng bǎ měigèrén tóngshí zhàojí zàiyīqǐ
không thể có được tất cả mọi người cùng một lúc
他会在周末召集朋友
tā huì zài zhōumò zhàojí péngyǒu
anh ấy sẽ gặp gỡ bạn bè vào cuối tuần
共同体召集
gòngtóngtǐ zhàojí
triệu tập cộng đồng