Thứ tự nét
Ví dụ câu
每个人都可以各抒己见
měigèrén dū kěyǐ gèshūjǐjiàn
mỗi người có thể nói lên suy nghĩ của mình
在研讨会上,各抒己见
zài yántǎo huìshàng , gèshūjǐjiàn
bày tỏ quan điểm tại hội thảo
争先恐后地各抒己见
zhēngxiānkǒnghòu dì gèshūjǐjiàn
để bày tỏ quan điểm vượt trội lẫn nhau
提供各抒己见的机会
tígōng gèshūjǐjiàn de jīhuì
để cung cấp cho mọi người cơ hội bày tỏ quan điểm của mình