Trang chủ>HSK 6>各抒己见

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 各抒己见

  1. mỗi người phát sóng quan điểm của riêng mình
    gè shū jǐ jiàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每个人都可以各抒己见
měigèrén dū kěyǐ gèshūjǐjiàn
mỗi người có thể nói lên suy nghĩ của mình
在研讨会上,各抒己见
zài yántǎo huìshàng , gèshūjǐjiàn
bày tỏ quan điểm tại hội thảo
争先恐后地各抒己见
zhēngxiānkǒnghòu dì gèshūjǐjiàn
để bày tỏ quan điểm vượt trội lẫn nhau
提供各抒己见的机会
tígōng gèshūjǐjiàn de jīhuì
để cung cấp cho mọi người cơ hội bày tỏ quan điểm của mình

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc