合情合理

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 合情合理

  1. hợp lý và công bằng
    héqíng hélǐ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他的话合情合理
tā dehuà héqínghélǐ
lời nói của anh ấy là hợp lý và công bằng
说得合情合理
shuō dé héqínghélǐ
nói một cách hợp lý và công bằng
得出合情合理的结论
déchū héqínghélǐde jiélùn
để rút ra kết luận hợp lý và công bằng
孝顺父母是合情合理的
xiàoshùn fùmǔ shì héqínghélǐde
thể hiện lòng hiếu thảo là lẽ phải và công bằng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc