Thứ tự nét
Ví dụ câu
他的话合情合理
tā dehuà héqínghélǐ
lời nói của anh ấy là hợp lý và công bằng
说得合情合理
shuō dé héqínghélǐ
nói một cách hợp lý và công bằng
得出合情合理的结论
déchū héqínghélǐde jiélùn
để rút ra kết luận hợp lý và công bằng
孝顺父母是合情合理的
xiàoshùn fùmǔ shì héqínghélǐde
thể hiện lòng hiếu thảo là lẽ phải và công bằng