Thứ tự nét
Ví dụ câu
这起来的次展览会是在同人合作下组织
zhè qǐlái de cì zhǎnlǎnhuì shì zài tóngrén hézuò xià zǔzhī
triển lãm đã được thực hiện với sự cộng tác của các đồng nghiệp
同人的信念
tóngrén de xìnniàn
niềm tin của các đồng nghiệp
同人的生命息息相关的
tóngrén de shēngmìng xīxīxiāngguān de
liên quan mật thiết đến cuộc sống của đồng nghiệp