Thứ tự nét
Ví dụ câu
同年九月这座大桥竣工
tóngnián jiǔyuè zhèzuò dàqiáo jùngōng
Việc xây dựng cây cầu này được hoàn thành vào tháng 9 cùng năm
同年同月同日
tóngnián tóng yuè tóngrì
vào cùng ngày cùng tháng và cùng năm
我们同年参军
wǒmen tóngnián cānjūn
chúng tôi nhập ngũ cùng năm