Thứ tự nét
Ví dụ câu
简意义短的话里含蓄着深刻的
jiǎn yìyì duǎndehuà lǐ hánxù zháo shēnkède
có một ý nghĩa sâu sắc trong những từ ngắn
老人控诉了那个冷漠无情的世界通过这个童话故事,含蓄地
lǎorén kòngsù le nàgè lěngmò wúqíngde shìjiè tōngguò zhègè tónghuàgùshì , hánxù dì
qua câu chuyện cổ tích này, ông lão đã ngầm tố cáo thế giới vô tâm và tàn nhẫn
含蓄着深意
hánxù zháo shēnyì
ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc
脸上出现了含蓄的微笑
liǎnshàng chūxiàn le hánxù de wēixiào
nụ cười ẩn ý xuất hiện trên khuôn mặt của một người
中国人的含蓄
zhōngguórén de hánxù
tiếng Trung mang tính ngụ ngôn
含蓄的批评
hánxù de pīpíng
chỉ trích ẩn
含蓄的笑话
hánxù de xiàohuà
trò đùa ẩn ý