含蓄

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 含蓄

  1. hấp thụ
    hánxù
  2. ngầm hiểu
    hánxù
  3. kín đáo
    hánxù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

简意义短的话里含蓄着深刻的
jiǎn yìyì duǎndehuà lǐ hánxù zháo shēnkède
có một ý nghĩa sâu sắc trong những từ ngắn
老人控诉了那个冷漠无情的世界通过这个童话故事,含蓄地
lǎorén kòngsù le nàgè lěngmò wúqíngde shìjiè tōngguò zhègè tónghuàgùshì , hánxù dì
qua câu chuyện cổ tích này, ông lão đã ngầm tố cáo thế giới vô tâm và tàn nhẫn
含蓄着深意
hánxù zháo shēnyì
ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc
脸上出现了含蓄的微笑
liǎnshàng chūxiàn le hánxù de wēixiào
nụ cười ẩn ý xuất hiện trên khuôn mặt của một người
中国人的含蓄
zhōngguórén de hánxù
tiếng Trung mang tính ngụ ngôn
含蓄的批评
hánxù de pīpíng
chỉ trích ẩn
含蓄的笑话
hánxù de xiàohuà
trò đùa ẩn ý

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc