Thứ tự nét
Ví dụ câu
向妈妈互相告状
xiàng māmā hùxiāng gàozhuàng
phàn nàn với mẹ về nhau
群众向上级告状
qúnzhòng xiàngshàng jí gàozhuàng
mọi người khiếu nại với chính quyền
学生经常找老师告状
xuéshēng jīngcháng zhǎo lǎoshī gàozhuàng
học sinh thường phàn nàn với giáo viên
恶人先告状
èrénxiāngàozhuàng
than phiền tội lỗi đầu tiên
你真是爱告状
nǐ zhēnshì ài gàozhuàng
bạn là một tên vô lại!