Thứ tự nét

Ý nghĩa của 命

  1. định mệnh
    mìng
  2. đặt hàng
    mìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

听天由命
tīngtiānyóumìng
cam chịu số phận của mình
抱怨自己的命不好
bàoyuàn zìjǐ de mìng bùhǎo
phàn nàn về số phận khó khăn của một người
苦命
kǔmìng
số phận cay đắng
命该如此
mìng gāi rúcǐ
nó được định đoạt bởi số phận
这是奉他之命买的
zhèshì fèng tā zhī mìng mǎi de
nó đã được mua theo đơn đặt hàng của anh ấy
法院命
fǎyuàn mìng
lệnh tòa án
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc