Tiếng Trung giản thể

哪儿

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 哪儿

  1. Ở đâu?
    nǎr
  2. không thực sự
    nǎr
  3. bất cứ nơi nào, bất cứ nơi nào
    nǎr
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他住在哪儿?
tā zhùzài nǎér ?
anh ấy sống ở đâu?
你在哪儿?
nǐ zài nǎér ?
bạn ở đâu?
我们在哪儿上公共汽车?
wǒmen zàinǎér shàng gōnggòngqìchē ?
chúng ta lên xe buýt ở đâu?
去哪儿了?
qù nǎér le ?
bạn đã ở đâu
说实话,我哪儿也不想去
shuōshíhuà , wǒ nǎér yě bùxiǎng qù
thành thật mà nói, tôi không muốn đi đâu cả
我哪儿都找了
wǒ nǎér dū zhǎo le
tôi đã nhìn mọi nơi
哪儿都找不到他
nǎér dū zhǎobùdào tā
không thể tìm thấy anh ấy ở bất cứ đâu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc