Thứ tự nét

Ý nghĩa của 唯

  1. chỉ có
    wéi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

大家下了都走了,唯独他留
dàjiā xià le dū zǒule , wéidú tā liú
tất cả mọi người đều rời khỏi ngoại trừ anh ấy
唯有她是外国人
wéiyǒu tāshì wàiguórén
cô ấy là người nước ngoài duy nhất
唯一的方法
wéiyī de fāngfǎ
cách duy nhất
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc