Thứ tự nét
Ví dụ câu
我喜出望外以致于忘记了约定
wǒ xǐchūwàngwài yǐzhìyú wàngjì le yuēdìng
Tôi vui mừng khôn xiết nên quên mất cuộc hẹn.
我的考试成绩真让我喜出望外
wǒ de kǎoshìchéngjì zhēn ràng wǒ xǐchūwàngwài
Tôi rất ngạc nhiên về kết quả kỳ thi của mình
她听到这个好消息喜出望外
tā tīngdào zhègè hǎoxiāoxī xǐchūwàngwài
cô ấy đã vỡ òa trong niềm vui vì tin tốt lành