Thứ tự nét
Ví dụ câu
为乐队喝彩
wéi yuèduì hècǎi
ca ngợi dàn nhạc
博得全场喝彩
bóde quánchǎng hècǎi
để thu hút sự tán thưởng lớn từ khán giả
拍手喝彩
pāishǒu hècǎi
để vỗ tay và cổ vũ
齐声喝彩
qíshēng hècǎi
ca ngợi trong điệp khúc
引起热烈喝彩
yǐnqǐ rèliè hècǎi
gây ra tiếng vỗ tay sôi nổi