因而

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 因而

  1. kết quả là
    yīn'ér
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

工人完成不熟练,因而工程未能按时
gōngrén wánchéng bù shúliàn , yīnér gōngchéng wèinéng ànshí
công nhân không có tay nghề nên dự án không thể hoàn thành đúng thời hạn.
因而成为著名的作家
yīnér chéngwéi zhùmíngde zuòjiā
do đó trở thành một nhà văn nổi tiếng
因而得名
yīnér démíng
do đó tên

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc