Ví dụ câu
功德圆满
gōngdéyuánmǎn
những thành tựu đạo đức đi đến kết luận thành công của họ
圆满结束
yuánmǎn jiéshù
kết luận thành công
圆满完成任务
yuánmǎnwánchéngrènwù
để hoàn thành nhiệm vụ của một người
取得圆满成功
qǔde yuánmǎn chénggōng
để đạt được thành công hoàn toàn