Thứ tự nét
Ví dụ câu
一家外企的总裁
yījiā wàiqǐ de zǒngcái
chủ tịch công ty nước ngoài
外企经常加班工资高,福利好,就是需要
wàiqǐ jīngcháng jiābān gōngzī gāo , fúlì hǎo , jiùshì xūyào
công ty nước ngoài trả lương cao, chế độ tốt nhưng thường xuyên phải tăng ca
很多毕业生都选择在外企工作
hěnduō bìyèshēng dū xuǎnzé zài wàiqǐ gōngzuò
Nhiều sinh viên tốt nghiệp chọn làm việc cho công ty nước ngoài