Thứ tự nét
Ví dụ câu
大不了再从头开始
dàbùliǎo zài cóngtóu kāishǐ
nếu điều tồi tệ nhất đến điều tồi tệ nhất, chúng ta sẽ bắt đầu lại từ đầu
这个病没有什么大不了
zhègè bìng méiyǒu shénme dàbùliǎo
bệnh này không phải là một vấn đề lớn
你大不了把工作丢了
nǐ dàbùliǎo bǎ gōngzuò diū le
tệ nhất là bạn sẽ mất việc