Thứ tự nét
Ví dụ câu
收支大体平衡
shōuzhī dàtǐ pínghéng
để thúc đẩy sự cân bằng thô giữa thu nhập và chi phí
大体相同
dàtǐ xiāngtóng
gần giống nhau
大体上完成
dàtǐshàng wánchéng
để hoàn thành nhiều hơn hoặc ít hơn
识大体,顾大局
shídàtǐ , gùdàjú
ghi nhớ các nguyên tắc cơ bản và tính đến tình hình tổng thể
这幅画大体上画得还可以
zhèfúhuà dàtǐshàng huà dé huán kěyǐ
nói chung là hình vẽ đẹp
大体上正确
dàtǐshàng zhèngquè
nói chung là chính xác