Thứ tự nét
Ví dụ câu
他的健康状况大体上还不错
tā de jiànkāngzhuàngkuàng dàtǐshàng huán bùcuò
sức khỏe của anh ấy nói chung là tốt
我大体上同意队长的看法
wǒ dàtǐshàng tóngyì duìzhǎng de kànfǎ
Tôi thường đồng ý với đội trưởng
大体上了解了
dàtǐshàng liǎojiě le
để có một sự hiểu biết chung
大体上说
dàtǐshàng shuō
nói chung