Thứ tự nét
Ví dụ câu
这没什么可大惊小怪的
zhè méishénme kě dàjīngxiǎoguài de
không có gì phải ngạc nhiên
人们大惊小怪对一件影响不大的事情
rénmén dàjīngxiǎoguài duì yījiàn yǐngxiǎng bùdà de shìqíng
mọi người đang làm ồn ào quá mức về một điều gì đó có tác động nhỏ
有什么值得大惊小怪的?
yǒu shénme zhíde dàjīngxiǎoguài de ?
tại sao quá nhiều tiếng ồn?