失业率

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 失业率

  1. tỷ lệ thất nghiệp
    shīyèlǜ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

失业率不断增长
shīyèshuài bùduàn zēngzhǎng
thất nghiệp đang gia tăng
警方太高把犯罪增加的原因归咎于失业率
jǐngfāng tài gāo bǎ fànzuì zēngjiā de yuányīn guījiù yú shīyèshuài
cảnh sát cho rằng tội phạm gia tăng là do tỷ lệ thất nghiệp cao
青年失业率处于历史最高水平
qīngnián shīyèshuài chǔyú lìshǐzuì gāoshuǐpíng
thanh niên thất nghiệp ở mức cao nhất mọi thời đại
商业上升不景气,失业率往往会随之
shāngyè shàngshēng bùjǐngqì , shīyèshuài wǎngwǎng huì suízhī
kinh doanh tồi tệ, và thất nghiệp có xu hướng gia tăng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc