Thứ tự nét
Ví dụ câu
她的好心却受到了恶报
tā de hǎoxīn què shòudào le èbào
ý định tốt của cô ấy đã được báo đáp bằng kết quả xấu
好心办坏事
hǎoxīn bàn huàishì
làm hại vì mục đích tốt
这些帮助好心花聊表谢意,感谢你的
zhèixiē bāngzhù hǎo xīnhuā liáobiǎo xièyì , gǎnxiè nǐ de
hoa là một sự thừa nhận nhỏ về lòng tốt của bạn
我倒是好心好意,可是人家不领情
wǒ dǎoshì hǎoxīnhǎoyì , kěshì rénjiā bù lǐngqíng
Tôi đã làm điều đó từ những động cơ tốt nhất, nhưng anh ấy không đánh giá cao nó