好心

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 好心

  1. lòng tốt; nhân hậu
    hǎoxīn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

她的好心却受到了恶报
tā de hǎoxīn què shòudào le èbào
ý định tốt của cô ấy đã được báo đáp bằng kết quả xấu
好心办坏事
hǎoxīn bàn huàishì
làm hại vì mục đích tốt
这些帮助好心花聊表谢意,感谢你的
zhèixiē bāngzhù hǎo xīnhuā liáobiǎo xièyì , gǎnxiè nǐ de
hoa là một sự thừa nhận nhỏ về lòng tốt của bạn
我倒是好心好意,可是人家不领情
wǒ dǎoshì hǎoxīnhǎoyì , kěshì rénjiā bù lǐngqíng
Tôi đã làm điều đó từ những động cơ tốt nhất, nhưng anh ấy không đánh giá cao nó

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc