Thứ tự nét
Ví dụ câu
把事如实反映上去
bǎ shì rúshí fǎnyìng shǎngqù
nói sự thật về tình hình
不肯如实交代问题
bùkěn rúshí jiāodài wèntí
từ chối giải thích vấn đề một cách khách quan
他只好如实招来
tā zhī hǎo rúshí zhāolái
anh ấy tốt hơn nên thú nhận
如实地反映情况
rúshí dì fǎnyìng qíngkuàng
báo cáo chính xác tình hình