Thứ tự nét
Ví dụ câu
把这个存折上的钱全取出来
bǎ zhègè cúnzhé shàng de qiánquán qǔ chūlái
lấy tất cả số tiền trong sổ tiết kiệm này
这是我的存折
zhèshì wǒ de cúnzhé
đây là sổ tiết kiệm của tôi
存折费用
cúnzhé fèiyòng
phí sổ tiết kiệm
支付利息后,计算存折余额
zhīfù lìxī hòu , jìsuàn cúnzhé yúé
Tính toán số dư trong sổ tiết kiệm sau khi tiền lãi đã được trả
计算存折
jìsuàn cúnzhé
để tính sổ tiết kiệm