Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们大量货物宁肯降低价格,也不愿积压
wǒmen dàliàng huòwù nìngkěn jiàngdī jiàgé , yě bùyuàn jīyā
chúng tôi thà giảm giá còn hơn giữ một số lượng lớn hàng hóa trong kho
宁肯少做一些,也要保证质量
nìngkěn shǎo zuò yīxiē , yě yào bǎozhèng zhìliàng
tốt hơn là làm ít hơn và đảm bảo chất lượng
我完宁肯不睡觉也要把工作做
wǒ wán nìngkěn bù shuìjiào yě yào bǎ gōngzuò zuò
Tốt hơn hết tôi không nên ngủ để hoàn thành công việc của mình
宁肯少些,但要好些
nìngkěn shǎoxiē , dàn yāohǎo xiē
tốt hơn ít hơn, nhưng tốt hơn