守株待兔

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 守株待兔

  1. chờ đợi trong vô vọng
    shǒuzhū dàitù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

守株待兔是没有用的
shǒuzhūdàitù shì méiyǒuyòng de
không có ích gì khi chờ đợi một cách vô ích
有些主动抓住时机事不能只知道守株待兔,要
yǒuxiē zhǔdòng zhuāzhù shíjī shì bùnéng zhī zhīdào shǒuzhūdàitù , yào
đôi khi bạn cần phải chủ động và nắm bắt cơ hội, và không lãng phí thời gian
守株待兔是一个寓言故事
shǒuzhūdàitù shì yígè yùyángùshì
ngụ ngôn về cách ai đó đã lãng phí thời gian
守株待兔,缘木求鱼
shǒuzhūdàitù , yuánmùqiúyú
để lãng phí thời gian

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc