Thứ tự nét
Ví dụ câu
新娘看起来真的是容光焕发
xīnniáng kànqǐlái zhēn de shì róngguānghuànfā
cô dâu trông thật rạng rỡ
她容光焕发,显得生活得很快乐
tā róngguāng huànfā , xiǎnde shēnghuó déhěn kuàilè
anh ấy đang tràn đầy sức khỏe và rõ ràng là đang tận hưởng cuộc sống
保持容光焕发
bǎochí róngguāng huànfā
để giữ cho ngoại hình của tôi