Thứ tự nét
Ví dụ câu
两升个水箱的总容量为四百
liǎng shēng gè shuǐxiāng de zǒng róngliàng wéi sìbǎi
hai bồn nước cung cấp tổng dung tích 400 lít
这大座发电站储存电能的容量很
zhè dà zuò fādiànzhàn chǔcún diànnéng de róngliàng hěn
khả năng lưu trữ năng lượng của trạm điện này là lớn
容量大的皮箱
róngliàng dàde píxiāng
hành lý sức chứa lớn
储存容量
chǔcún róngliàng
khả năng lưu trữ
服务器的容量
fúwùqì de róngliàng
công suất máy chủ