Thứ tự nét
Ví dụ câu
我们三个人住在一个寝室
wǒmen sān gèrén zhùzài yígè qǐnshì
có ba chúng tôi trong cùng một ký túc xá
宽敞的寝室
kuānchǎngde qǐnshì
phòng ngủ rộng rãi
把课本落在寝室
bǎ kèběn luòzài qǐnshì
để quên sách giáo khoa trong ký túc xá
打扫寝室
dǎsǎo qǐnshì
để làm sạch phòng ngủ