Thứ tự nét
Ví dụ câu
他很喜欢那个小人
tā hěnxǐhuān nàgè xiǎorén
anh ấy thích người đàn ông nhỏ bé đó
势利小人
shìlìxiǎorén
một kẻ hợm hĩnh
先小人,后君子
xiān xiǎorén , hòu jūnzǐ
để chỉ định các điều khoản rõ ràng lúc đầu và sử dụng một cách lịch sự sau đó
小人得志
xiǎoréndézhì
một người thấp kém có được một vị trí quyền lực