Thứ tự nét
Ví dụ câu
尽情欢呼
jìnqíng huānhū
để vui chơi nhiều như một người thích
尽情款待
jìnqíng kuǎndài
đối xử với sự tử tế tối đa
尽情享受日光
jìnqíng xiǎngshòu rìguāng
tận hưởng ánh nắng nhiều như một người thích
尽情欢笑
jìnqíng huānxiào
cười với nội dung trái tim của một người
尽情享受生活
jìnqíng xiǎngshòu shēnghuó
để tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn nhất