Thứ tự nét
Ví dụ câu
看望岳父和岳母
kànwàng yuèfù hé yuèmǔ
thăm bố vợ và mẹ vợ
他必须容忍他的岳母
tā bìxū róngrěn tā de yuèmǔ
anh ấy phải chịu đựng mẹ vợ của mình
我的岳母今年是六十岁了
wǒ de yuèmǔ jīnnián shì liùshísuì le
mẹ chồng tôi năm nay đã 60 tuổi
这道菜是岳母的拿手好菜
zhèdàocài shì yuèmǔ de náshǒu hǎo cài
món này là món đặc trưng của mẹ chồng
未来的岳母
wèilái de yuèmǔ
mẹ vợ tương lai