Ví dụ câu
有听?我没有一点闲工夫
yǒu tīng ? wǒ méiyǒu yīdiǎn xiángōngfū
Tôi không có giây phút giải trí
他出去不大工夫就回来了
tā chūqù bùdà gōngfū jiù huílái le
anh ấy đi vắng một thời gian ngắn và sớm quay lại
抽工夫
chōu gōngfū
để tìm thời gian rảnh
有工夫
yǒu gōngfū
để có thời gian rảnh
很深的工夫
hěnshēn de gōngfū
công việc cần mẫn
用工夫
yònggōngfū
để nỗ lực bản thân
多年的工夫
duōnián de gōngfū
nhiều năm làm việc