Thứ tự nét
Ví dụ câu
他们去丝毫没有左顾右盼,一直朝着直升机走
tāmen qù sīháo méiyǒu zuǒgùyòupàn , yīzhí cháozhe zhíshēngjī zǒu
họ không nhìn trái cũng không phải, chỉ tập trung vào chiếc trực thăng
他上课时十分专心,从来不会左顾右盼
tā shàng kèshí shífēn zhuānxīn , cónglái búhuì zuǒgùyòupàn
anh ấy rất chăm chú trong lớp và không bao giờ nhìn sang trái hay phải