Thứ tự nét
Ví dụ câu
他虽年迈,但朝气蓬勃
tā suī niánmài , dàn zhāoqìpéngbó
ông ấy đã già nhưng còn mạnh mẽ
年迈体衰的老人
niánmài tǐshuāi de lǎorén
ông già mục nát
由于年迈头发已经发白了
yóuyú niánmài tóufà yǐjīng fābái le
tóc đã bạc do tuổi già
年迈的双亲
niánmàide shuāngqīn
cha mẹ già