Thứ tự nét

Ý nghĩa của 应聘

  1. chấp nhận một lời mời làm việc
    yìngpìn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

应聘到广州教书
yìngpìn dào Guǎngzhōu jiāoshū
chấp nhận lời đề nghị dạy học ở Quảng Châu
应聘者
yìngpìnzhě
người xin việc
应聘那家公司
yìngpìn nà jiā gōngsī
chấp nhận lời mời của công ty đó

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc