Thứ tự nét
Ví dụ câu
我刚一开口就被他打断了
wǒ gāng yī kāikǒu jiù bèi tā dǎduàn le
anh ấy đã cắt đứt tôi ngay từ đầu tiên
不知道从何开口
bùzhīdào cóng hé kāikǒu
không biết bắt đầu từ đâu
不管开口人家怎么追问,他只是不
bùguǎn kāikǒu rénjiā zěnme zhuīwèn , tā zhī shì bù
Dù mọi người hỏi thế nào, anh ấy cũng không mở miệng.
你为什么不开口?
nǐ wéishènmǒ bù kāikǒu ?
tại sao bạn không mở miệng?