Thứ tự nét
Ví dụ câu
聚焦自己的强项
jùjiāo zìjǐ de qiángxiàng
tập trung vào điểm mạnh của một người
房地产投资将会是强项
fángdìchǎn tóuzī jiānghuì shì qiángxiàng
đầu tư bất động sản sẽ trở thành một lợi thế
我的强项
wǒ de qiángxiàng
một điểm mạnh của tôi
强项是技术
qiángxiàng shì jìshù
công nghệ là điểm mạnh