Thứ tự nét
Ví dụ câu
徐徐地拉开
xúxú dì lākāi
để từ từ tách ra
太阳正徐徐地沉入地平线下
tàiyáng zhèng xúxú dì chén rù dìpíngxiàn xià
mặt trời đang dần lặn xuống dưới đường chân trời
火车从人们身旁徐徐开过
huǒchē cóng rénmén shēnpáng xúxú kāi guò
đoàn tàu chạy ngang qua mọi người
风徐徐吹动窗
fēng xúxú chuīdòng chuāng
gió thổi nhẹ bên cửa sổ