Thứ tự nét
Ví dụ câu
利弊得失
lìbì déshī
ưu và nhược điểm
互有得失
hù yǒu déshī
mỗi người đều có được và mất
不计较个人的得失
bùjì jiào gèrén de déshī
bất kể lợi ích cá nhân hay mất mát
衡量得失
héngliáng déshī
cân nhắc lãi và lỗ
得失相当
déshīxiāngdāng
đạt được hoặc hòa vốn đều