得益于

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 得益于

  1. được hưởng lợi từ
    déyì yú
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

得益于新技术的引进
déyì yú xīnjìshù de yǐnjìn
được hưởng lợi từ việc giới thiệu công nghệ mới
得益于全球化
déyìyú quánqiúhuà
được hưởng lợi từ toàn cầu hóa
帮助贫困者得益于
bāngzhù pínkùn zhě déyìyú
để giúp người nghèo được hưởng lợi từ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc