Thứ tự nét
Ví dụ câu
他的呼吸变得微弱了
tā de hūxī biàn dé wēiruòle
hơi thở của anh ấy trở nên yếu ớt
他的耳朵听到微弱的哭声
tā de ěrduǒ tīngdào wēiruòde kūshēng
tai anh ấy nghe thấy một tiếng kêu yếu ớt
潮汐船只微弱时,强风可以掀翻
cháoxī chuánzhī wēiruò shí , qiángfēng kěyǐ xiānfān
gió mạnh có thể làm lật thuyền khi thủy triều yếu
微弱信号
wēiruò xìnhào
tín hiệu yếu
脉搏微弱
màibó wēiruò
mạch yếu