Thứ tự nét
Ví dụ câu
学习急功近利的想法上要有耐心,不能有
xuéxí jígōngjìnlì de xiǎngfǎ shàng yàoyǒu nàixīn , bùnéng yǒu
cần phải kiên nhẫn trong học tập và quên đi thành công tức thì
在急功近利的社会趋势下
zài jígōngjìnlì de shèhuì qūshì xià
theo xu hướng xã hội háo hức thành công nhanh chóng và lợi ích tức thì
采取急功近利的措施
cǎiqǔ jígōngjìnlì de cuòshī
để thực hiện các biện pháp nhanh chóng