Trang chủ>HSK 6>急功近利

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 急功近利

  1. để tìm kiếm thành công nhanh chóng và lợi ích tức thì
    jí gōng jìnlì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

学习急功近利的想法上要有耐心,不能有
xuéxí jígōngjìnlì de xiǎngfǎ shàng yàoyǒu nàixīn , bùnéng yǒu
cần phải kiên nhẫn trong học tập và quên đi thành công tức thì
在急功近利的社会趋势下
zài jígōngjìnlì de shèhuì qūshì xià
theo xu hướng xã hội háo hức thành công nhanh chóng và lợi ích tức thì
采取急功近利的措施
cǎiqǔ jígōngjìnlì de cuòshī
để thực hiện các biện pháp nhanh chóng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc