Thứ tự nét

Ý nghĩa của 怪

  1. đổ lỗi
    guài
  2. lạ lùng
    guài
  3. khá, đúng hơn
    guài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

别怪我
bié guài wǒ
đừng đổ lỗi cho tôi
一点也不怪你
yīdiǎnyěbù guài nǐ
Tôi không trách bạn gì cả
不能怪任何人
bùnéng guài rènhérén
không thể đổ lỗi cho bất cứ ai
我必须说都怪我不好
wǒ bìxū shuō dū guài wǒ bùhǎo
Tôi phải nói rằng tôi rất đáng trách
这不能怪他
zhèbù néng guài tā
Tôi không thể trách anh ấy
听起来很怪
tīngqǐlái hěnguài
nghe có vẻ lạ
有点怪
yǒudiǎn guài
hơi lạ
大家都觉得她很怪
dàjiā dū juéde tā hěnguài
mọi người đều nghĩ cô ấy thật kỳ lạ
我脸上的表情一定很怪
wǒ liǎnshàng de biǎoqíng yī dìng hěnguài
Tôi phải có một biểu hiện khá lạ trên khuôn mặt của tôi
怪好听的
guài hǎo tīng de
khá dễ chịu cho tai
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc