Thứ tự nét

Ý nghĩa của 愁

  1. khao khát, lo lắng
    chóu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你愁什么?
nǐ chóu shénme ?
bạn là gì lo lắng về?
她愁着孩子的教育问题
tā chóu zháo háizǐ de jiàoyù wèntí
cô ấy lo lắng về việc học của con mình
愁吃
chóu chī
lo lắng về việc thiếu thức ăn
哥哥还愁没事做
gēgē huán chóu méishì zuò
anh trai vẫn lo lắng rằng anh ấy không có gì để làm
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc