Thứ tự nét
Ví dụ câu
他总是愁眉苦脸
tā zǒngshì chóuméikǔliǎn
anh ấy luôn để một khuôn mặt dài
队员们愁眉苦脸地坐在那儿
duìyuán mén chóuméikǔliǎn dì zuòzài nàér
người chơi đang ngồi đó với vẻ mặt trừng trừng
显得愁眉苦脸
xiǎnde chóuméi kǔliǎn
trông ủ rũ
别再愁眉苦脸
bié zài chóuméikǔliǎn
dừng lau
你怎么愁眉苦脸?
nǐ zěnme chóuméi kǔliǎn ?
tại sao bạn cau mày?